Ý kiến bạn đọc
Sự kiện nổi bật
Nha khoa Paris là hệ thống chuỗi nha khoa tiêu chuẩn Pháp đầu tiên và uy tín nhất tại Việt Nam, giúp đem lại hơn 15.000 nụ cười Việt mỗi năm. Đến với nha khoa Paris 39 Quang Trung bạn sẽ được trải nghiệm những dịch vụ nha khoa công nghệ cao, không đau, không biến chứng với một mức giá luôn có sự ưu đãi. Cùng tham khảo bảng giá tổng hợp các dịch vụ tại nha khoa Paris 39 Quang Trung Hà Nội ngay dưới đây.
Không chỉ cơ sở nha khoa Paris 39 Quang Trung Hà Nội luôn nhận được sự tin tưởng từ phía khách hàng mà 6 cơ sở nha khoa khác tại Hải Phòng, Vinh, Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh (3 cơ sở) cũng luôn nhận được sự ủng hộ và phản hồi tích cực từ phía khách hàng.
✓ Nha khoa Paris với hệ thống gồm 7 cơ sở trên khắp cả nước, mỗi cơ sở của nha khoa đều được trang bị hiện đại, phòng ốc khang trang, tiện nghi, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn của một phòng khám nha khoa uy tín.
✓ Phòng khám với trang thiết bị hiện đại, vô trùng tuyệt đối. Với mong muốn đem lại cho khách hàng sự trải nghiệm dịch vụ tốt nhất, nha khoa Paris Hà Nội nói riêng cũng như 6 cơ sở còn lại nói chung đều được trang bị cơ sở hiện đại, phòng khám vô trùng tuyệt đối để tránh tình trạng biến chứng, nhiễm trùng.
2. Máy móc thiết bị hiện đại
Hầu hết hệ thống máy móc tại các cơ sở của nha khoa Paris đều được nhập khẩu chính hãng từ các nước lớn ở khu vực Châu Âu và ký kết chuyển giao công nghệ độc quyền từ Pháp.
✓ Máy X quang kỹ thuật số CT thế hệ mới được nha khoa Paris nhập khẩu từ Châu Âu về Việt Nam, đây là thiết bị chụp X-quang mới.
Máy chụp X-Quang giúp các bác sĩ thăm khám, chuẩn đoán bệnh chính xác hơn
✓ Công nghệ 3D được xem là cách thức tư vấn thực tế và trực quan cho khách hàng.
✓ Công nghệ nhổ răng không đau bằng kỹ thuật gây tê hiện đại
✓ Công nghệ Implant 4s
✓ Công nghệ hàn trám răng Laser Tech
✓ Công nghệ bọc răng sứ CT 5 chiều…
Với đội ngũ bác sĩ hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề và từng được đào tạo bài bản tại các trường đại học răng hàm mặt danh tiếng trong và ngoài nước.
Nha khoa Paris 39 Quang Trung Hà Nội cũng như các cơ sở của Paris ở Hải Phòng, Vinh, Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh (3 cơ sở) sẽ đem đến cho bạn trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ ở bất kỳ cơ sở nào của nha khoa Paris.
Đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm chuyên môn tại hệ thống nha khoa Paris
( Xem thêm: Địa chỉ nha khoa Paris ở đâu? Có tốt không?)
Bên cạnh đội ngũ bác sĩ +10 năm kinh nghiệm, hệ thống chuỗi nha khoa Paris còn có đội ngũ phụ tá hùng hậu, được đào tạo bài bản, tận tâm, chu đáo và thân thiện với khách hàng.
Đến và trải nghiệm dịch vụ tại bất kỳ cơ sở nào trong chuỗi hệ thống nha khoa Paris trên toàn quốc chắc chắn bạn sẽ cảm thấy hài lòng về sự chuyên nghiệp, thái độ phục vụ tận tâm, chu đáo của đội ngũ nhân viên.
Bên cạnh đó nha khoa Paris còn có chế độ bảo hành uy tín cho từng dịch vụ, vì vậy khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi đến thực hiện các dịch vụ nha khoa tại trung tâm.
Đây là bảng giá các dịch vụ nha khoa không chỉ ở nha khoa Paris 39 Quang Trung Hà Nội mà cũng là bảng giá nhổ răng và các dịch vụ chung cho tất cả chuỗi các nha khoa Paris trên toàn quốc, rất chi tiết và phù hợp với kết quả đem lại cho quý khách hàng.
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Nhổ răng sữa | 1 răng | 100,000 |
Nhổ chân răng, răng một chân | 1 răng | 500,000 |
Nhổ chân răng, răng nhiều chân | 1 răng | 700,000 |
Nhổ răng hàm nhỏ, lớn (4,5,6,7) | 1 răng | 1,000,000 |
Nhổ răng khôn mọc thẳng | 1 răng | 1,200,000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 1 | 1 răng | 2.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 2 | 1 răng | 3.000.000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Trám tạm Eugenate | 1 răng | 100,000 |
Trám bít hố rãnh | 1 răng | 200,000 |
Trám răng sữa | 1 răng | 200,000 |
Trám GIC (Glass Inomer Cement) (Trám Fuji) | 1 răng | 250,000 |
Trám cổ răng | 1 răng | 300.000 |
Trám composite | 1 răng | 300.000 |
Trám răng thẩm mỹ LASER TECH | 1 răng | 500,000 |
Trám Inlay – Onlay sứ | 1 răng | 4,000,000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 1 | Trọn gói | 3,000,000 |
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 2 | Trọn gói | 6,000,000 |
Khí Cụ Nong Hàm (1 hàm Mỹ) | Trọn gói | 10.000.000 |
Niềng Răng Tháo Lắp mức 1 | Trọn gói | 5000.000 |
Niềng Răng Tháo Lắp mức 2 | Trọn gói | 10,000.000 |
Niềng Răng Tháo Lắp mức 3 | Trọn gói | 15,000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Thường | Trọn gói | 30.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Tự Buộc | Trọn gói | 40.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Pha Lê | Trọn gói | 35.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ thường | Trọn gói | 45.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ Tự Buộc | Trọn gói | 50.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Mặt Trong | Trọn gói | 80.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong eCligner mức 1 | Trọn gói | 80.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong eCligner mức 2 | Trọn gói | 100.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong eCligner mức 3 | Trọn gói | 120.000.000 |
Mini vít hỗ trợ | 1 răng | 2.500.000 |
Lấy dấu răng | 2 hàm | 2.000.000 |
Đánh lún răng | 1 răng | 5.000.000 |
Nâng khớp cắn mức 1 | 2 hàm | 20.000.000 |
Nâng khớp cắn mức 2 | 2 hàm | 30.000.000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Chụp xquang quanh chóp Digital Xray | 1 răng | 40,000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 1 | 1 ca | 150,000 |
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 2 | 1 ca | 300,000 |
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 3 | 1 ca | 400,000 |
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 1 | 1 ca | 1.000.000 |
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 2 | 1 ca | 2.000.000 |
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 3 | 1 ca | 3.000.000 |
Hỗ trợ điều trị viêm nha chu mức 1 | 1 ca | 3.000.000 |
Hỗ trợ điều trị viêm nha chu mức 2 | 1 ca | 4.000.000 |
Hỗ trợ điều trị viêm nha chu mức 3 | 1 ca | 5.000.000 |
Nạo vét nha chu | 1 răng | 1.500.000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Phẫu thuật làm dài thân răng | 1 răng | 1,000,000 |
Chữa cười hở lợi | Toàn hàm | 18.000.000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Chốt tủy kim loại | 1 răng | 500,000 |
Chốt không kim loại mức 1 | 1 răng | 2,000,000 |
Chốt không kim loại mức 2 | 1 răng | 3,000,000 |
Hỗ trợ điều trị tủy răng 1 chân | 1 răng | 600.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy răng nhiều chân | 1 răng | 1.500.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 1 | 1 răng | 2,000,000 |
Hỗ trợ điều trị tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 2 | 1 răng | 3,000,000 |
Hỗ trợ điều trị tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 3 | 1 răng | 5,000,000 |
Chích apxe lợi độ 1 | 1 lần | 1,000,000 |
Chích apxe lợi độ 2 | 1 lần | 2,000,000 |
Điều trị tủy răng số 1-2-3 | 1 răng | 600,000 |
Điều trị tủy răng số 4-5 | 1 răng | 800,000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Tẩy trắng răng tại nhà 2 ống thuốc | 1 ca | 1.500.000 |
Tẩy trắng răng tại phòng khám Laser Whitening | 1 ca | 2.500.000 |
Tẩy trắng răng kết hợp tại nhà 2 ống thuốc & Laser Whitening | 1 ca | 3.500.000 |
GÓI DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Kim Cương Tự Nhiên | Trọn gói | 7.000.000 |
Kim Cương VS2 | Trọn gói | 5.000.000 |
Kim Cương SI | Trọn gói | 3.000.000 |
Đá Nha Khoa | Trọn gói | 1.000.000 |
Gắn đá và kim cương của khách lên răng sứ | 1 răng | 1.000.000 |
Gắn đá và kim cương của khách lên răng thật | 1 răng | 600.000 |
Thanh toán 1 lần đối với dịch vụ răng gắn đá – đính kim cương |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Gắn lại mão răng | 1 răng | 300,000 |
Đúc cùi giả kim loại | 1 răng | 500.000 |
Đúc cùi giả toàn sứ mức 1 | 1 răng | 5,000.000 |
Đúc cùi giả toàn sứ mức 2 | 1 răng | 6,000.000 |
Đúc cùi giả toàn sứ mức 3 | 1 răng | 7,000.000 |
Đúc cùi giả toàn sứ mức 4 | 1 răng | 8,000.000 |
Mão toàn diện kim loại Cr- Co | 1 răng | 1,200,000 |
Mão sứ Titan | 1 răng | 2,500,000 |
Mão Sứ Roland | 1 răng | 5.000.000 |
Mão toàn sứ Emax Zic | 1 răng | 6,000,000 |
Mão sứ Cercon | 1 răng | 6,000,000 |
Mão sứ Cercon HT – Emax Press | 1 răng | 7,000,000 |
Veneer sứ Emax, Cercon HT mức 1 | 1 răng | 7,000,000 |
Veneer sứ Emax, Cercon HT mức 2 | 1 răng | 8,000,000 |
Direct Veneer | 1 răng | 8,000,000 |
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE | 1 răng | 8.000.000 |
Mão toàn diện Vàng | 1 răng | Theo tỷ giá thị trường |
Máng cân bằng cân cơ | 1 hàm | 2,000,000 |
Máng chống ê buốt | 1 hàm | 1,200,000 |
Máng chống nghiến răng | 1 hàm | 1,200,000 |
Lấy dấu răng | 2 hàm | 2.000.000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Trụ Implant Dentinum – Korea | 1 trụ | 14.000.000 |
Trụ Implant Osstem – Korea | 1 trụ | 15.000.000 |
Trụ Implant Tekka – France | 1 trụ | 1,000 USD |
Trụ Implant Tekka – France (xương hàm thấp 4 – 6 mm) | 1 trụ | 1,200 USD |
Trụ Implant Nobel Biocare | 1 trụ | 28.000.000 |
Trụ Implant Nobel Biocare Active | 1 trụ | 32.000.000 |
Trụ Implant Straumann SLA Thụy Sĩ | 1 trụ | 28.000.000 |
Trụ Implant Straumann SLA Active Thụy Sĩ | 1 trụ | 32.000.000 |
Hướng dẫn mô mềm (Implant Hàn Quốc) | 1 răng | 2.000.000 |
Hướng dẫn mô mềm (Implant Âu, Mỹ) | 1 răng | 4.000.000 |
Hướng dẫn mô mềm (Implant Âu, Mỹ) | 1 răng | 4.000.000 |
Lấy dấu răng | 2 hàm | 2.000.000 |
Custommize Hàn Quốc Titan | 1 răng | 2.000.000 |
Custommize Hàn Quốc Sứ | 1 răng | 4.000.000 |
Custommize Âu Mỹ Titan | 1 răng | 3.000.000 |
Custommize Âu Mỹ Sứ | 1 răng | 5.000.000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Răng nhựa Việt Nam | 1 răng | 200,000 |
Răng nhựa Mỹ | 1 răng | 500,000 |
Răng Composite | 1 răng | 600,000 |
Răng sứ ( tháo lắp ) | 1 răng | 800,000 |
Hàm nhựa bán phần | 1 hàm | 700,000 |
Nền hàm nhựa có lưới | 1 hàm | 1,000,000 |
Hàm giả tháo lắp nhựa dẻo (Chưa có răng) – Thay nền hàm | 1 hàm | 1,800,000 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nhựa mềm Biosoft (Chưa có răng) | 1 hàm | 2,000,000 |
Hàm khung Cr – Co | 1 hàm | 3,000,000 |
Hàm khung Tital | 1 hàm | 5.000.000 |
Hàm khung liên kết Cr – Co | 1 hàm | 5,000,000 |
Hàm khung liên kết Tital mắc cài đơn | 1 hàm | 6.000.000 |
Hàm khung liên kết Titan mắc cài đôi | 1 hàm | 7.000.000 |
Hàm giả toàn hàm, hàm trên | 1 hàm | 7,000,000 |
Hàm giả toàn hàm, hàm dưới | 1 hàm | 8,000,000 |
Hàm giả tháo lắp cả trên và duới | 1 hàm | 14,000,000 |
Đệm hàm | 1 răng | 2.000.000 |
Vá hàm gãy | 2 hàm | 1.000.000 |
Sửa hàm nhựa tháo lắp mức 1 | 1 hàm | 200.000 |
Sửa hàm nhựa tháo lắp mức 2 | 1 hàm | 500.000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Phẫu thuật nâng xoang kín | 1 răng | 4.500.000 |
Phẫu thuật nâng xoang hở | 1 xoang | 18.000.000 |
Phẫu thuật ghép xương GBR, Xương Bio-Oss- USA | 1 răng | 17.000.000 |
Phẫu thuật ghép xương GBR, Xương Osteon – Korea | 1 răng | 11.000.000 |
Phẫu thuật ghép xương Block, Xương Bio-Oss- USA | 1 răng | 22.000.000 |
Phẫu thuật ghép xương Block, Xương Osteon – Korea | 1 răng | 15.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình nướu quanh Implant | 1 răng | 3.500.000 |
Phẫu thuật ghép mô liên kết | 1 răng | 5.000.000 |
Phẫu thuật lấy trụ implant cũ | 1 răng | 3.500.000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm | Trọn gói | 70.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 1 | Trọn gói | 110.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 2 | Trọn gói | 120.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 3 | Trọn gói | 150.000.000 |
Chỉnh hình vi phẫu ghép xương | Trọn gói | 70.000.000 |
Chỉnh hình hạ thấp gò má | Trọn gói | 70.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình tháp mũi | Trọn gói | 42.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình vùng trán | Trọn gói | 42.000.000 |
Phẫu thuật cắt gọt xương hàm | Trọn gói | 60.000.000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Bọc răng Compo 5S | 1 răng | 990,000 |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Cắt phanh môi | Trọn gói | 3.000.000 |
Đó là bảng giá các dịch vụ nha khoa tại Paris, tuy nhiên, với mong muốn hướng khách hàng tới một dịch vụ nha khoa chất lượng mà không tốn nhiều chi phí, nha khoa Paris thường xuyên có chương trình ưu đãi cực kỳ hấp dẫn dành cho khách hàng.
Trên đây là bảng giá tổng hợp các dịch vụ tại nha khoa Paris 39 Quang Trung Hà Nội nói riêng và các cơ sở nha khoa Paris trên toàn quốc nói chung.
Tìm hiểu thêm:
>>> Tại sao răng bị vàng? Răng ố vàng phải làm sao? Cách chữa răng ố vàng thành trắng
>>> [Giải đáp thắc mắc] Răng khôn bị sâu có trám được không?
Các tin khác